Từ điển Thiều Chửu
恬 - điềm
① Yên, như điềm bất vi quái 恬不為怪 yên nhiên chẳng cho làm lạ. ||② Lặng lẽ, như điềm đạm 恬淡 nhạt nhẽo, phong điềm lãng tĩnh 風恬浪靜 gió yên sóng lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh
恬 - điềm
(văn) ① Yên tĩnh: 恬靜 Yên tĩnh; 風恬浪靜 Gió yên sóng lặng; ② Thản nhiên: 恬不為怪 Coi như không có gì lạ; 恬不知恥 Trơ mặt ra không biết nhục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恬 - điềm
Yên ổn. Yên tĩnh.


恬淡 - điềm đạm || 恬然 - điềm nhiên || 恬睡 - điềm thuỵ || 恬靜 - điềm tĩnh ||